3.9
8 críticas
81.35 MB
Everyone
Calificación de contenido
224
Descargas
Tokutei Ginou captura de pantalla 1 Tokutei Ginou captura de pantalla 2 Tokutei Ginou captura de pantalla 3 Tokutei Ginou captura de pantalla 4 Tokutei Ginou captura de pantalla 5 Tokutei Ginou captura de pantalla 6 Tokutei Ginou captura de pantalla 7 Tokutei Ginou captura de pantalla 8 Tokutei Ginou captura de pantalla 9 Tokutei Ginou captura de pantalla 10 Tokutei Ginou captura de pantalla 11 Tokutei Ginou captura de pantalla 12 Tokutei Ginou captura de pantalla 13 Tokutei Ginou captura de pantalla 14 Tokutei Ginou captura de pantalla 15 Tokutei Ginou captura de pantalla 16 Tokutei Ginou captura de pantalla 17 Tokutei Ginou captura de pantalla 18 Tokutei Ginou captura de pantalla 19 Tokutei Ginou captura de pantalla 20 Tokutei Ginou captura de pantalla 21

Acerca de estas aplicaciones

Tokutei Ginou is a special skill visa preparation application also called 技能 特定

Calificación y revisión

3.9
8 calificaciones
5
4
3
2
1

Tokutei Ginou descripción

Tokutei Ginou là ứng dụng luyện thi Visa kỹ năng đặc định hay còn gọi là 技能特定 - loại Visa mới dành cho lao động người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản. Khi được cấp Visa này, người lao động có cơ hội được làm việc dài hạn tại Nhật với mức thu nhập hấp dẫn cùng nhiều chẠ độ đãi ngộ tốt.

► Bộ câu hỏi luyện thi Tokutei Ginou dành cho 14 ngành nghề được xét visa tư cách đặc định loại 1:
- Xây dựng(建築業)
- Công nghiệp chẠ tạo tàu biển(造船・船用工業)
- Sửa chữa ô tô(自動車整備業)
- Công việc liên quan nghiệp vụ trong sân bay(空港業)
- Nghiệp vụ khách sạn(宠泊業)
- Chăm sóc người già (Hộ lý.介護)
- Vệ sinh tòa nhà(ビルクリーニング)
- Nông nghiệp(農業)
- Ngư Nghiệp(漁業)
- ChẠ biẠn thực phẩm(飲食料品製造業)
- Dịch vụ ăn uống, nhà hàng(外食業)
- Gia công nguyên liệu (素材産業)
- Gia công cơ khí(産業機械製造業)
- Cơ điện, điện tử(電子・電気機器関連産業)

► Bộ từ vựng luyện thi 4 cấp độ tiẠng Nhật:
- Từ vựng N5
- Từ vựng N4
- Từ vựng N3
- Từ vựng N2

► Ngoài bộ câu hỏi đồ sộ về kỹ năng chuyên môn, Tokutei Ginou còn giúp tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản qua 16 lâu đài nổi tiẠng ở Nhật:
- SHURIJO
- KUMAMOTO
- MATSUYAMA
- OKAYAMA
- MATSUE
- HIMEJI
- OSAKA
- HIKONE
- NAGOYA
- KANAZAWA
- MATSUMOTO
- ODAWARA
- EDO
- TSURUGA
- HIROSAKI
- MATSUMAE

Yêu cầu về trình độ chuyên môn khi xin xét duyệt loại Visa Tokutei Ginou là rất cao. Vì vậy, để có thể chuẩn bị tốt cho kỳ thi, các bạn cần có kinh nghiệm công việc ở mức tốt và trình độ tiẠng Nhật căn bản do cơ quan chính phủ Nhật Bản quy định. Tokutei Ginou sẽ giúp các bạn luyện tập các câu hỏi tiẠng Nhật và kỹ năng một cách vui vẻ và thoải mái đồng thời học thêm các kiẠn thức chung về cuộc sống ở Nhật Bản.

► Liên hệ với chúng tôi qua:
- Fanpage: https://www.facebook.com/chuHandongian/

tư cách lưu trú,tokutei,ginou,visa,kỹ năng đặc định,Nhật Bản,技能特定,chữ Hán đơn giản,I Love Kanji,にほん
↓ Lee mas